CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
Ban hành kèm theo Quyết định số:85/QĐ-TCYDCĐHN ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Hiệu trưởng trường Trung cấp Y – zalagam net
Tên ngành, nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính.
Mã ngành, nghề: 5480102 .
Trình độ đào tạo: Trung cấp.
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên.
Thời gian đào tạo: 02 năm.
- Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ trung cấp là ngành, nghề thực hiện: Sửa chữa các thành phần cơ bản của hệ thống máy tính; sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị ngoại vi của hệ thống máy tính; sửa chữa màn hình; sửa chữa máy in; lắp ráp phần cứng hệ thống máy tính; cài đặt phần mềm; thiết kế, lắp đặt hệ thống mạng; sửa chữa máy tính xách tay; bảo dưỡng máy tính xách tay; bảo dưỡng hệ thống máy tính; nâng cấp hệ thống máy tính.
Người làm nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính thường làm việc tại các công ty có trang bị hệ thống máy tính, các thiết bị văn phòng; các tòa nhà có trang bị hệ thống máy tính; các công ty kinh doanh máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin, hãng sản xuất, bảo trì máy tính, thiết bị, linh kiện máy tính.
Người làm nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính đòi hỏi tính cẩn trọng, an toàn điện, điện tử; có phương pháp tư duy khoa học, sáng tạo, có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm; có trình độ tiếng Anh, đọc và hiểu một phần các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành; có ý thức tổ chức kỷ luật, có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
- Mục tiêu đào tạo:
2.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo ra nhân lực trực tiếp cho sản xuất, thiết kế, chế tạo, lắp ráp, có năng lực làm việc trong lĩnh vực lắp ráp và sửa chữa máy tính; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc lắp ráp và sửa chữa máy tính trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; người học nghề sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm trong lĩnh vực lắp ráp và sửa chữa máy tính nói riêng và công nghệ công tin nói chung hoặc học lên trình độ cao đẳng, đại học hoặc tương đương.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Đào tạo trình độ trung cấp nghề kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính để người học có khả năng thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp và thực hiện được một số công việc có tính chất phức tạp của chuyên ngành sửa chữa và lắp ráp máy tính; người học có khả năng ứng dụng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong lĩnh vực kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính, cụ thể như sau:
– Kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính điện tử.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính điện tử.
- Đọc và hiểu các thông số kỹ thuật của các thành phần phần cứng máy tính điện tử.
- Mô tả được việc lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy tính, kể cả các thiết bị ngoại vi.
- Mô tả được việc tháo lắp, cài đặt, sửa chữa, và bảo trì máy tính xách tay.
- Tự học để nâng cao trình độ chuyên môn.
– Kỹ năng:
- Lắp đặt hệ thống máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi liên quan.
- Lắp ráp, cài đặt hệ điều hành và các phần mềm ứng dụng khác.
- Chẩn đoán, sửa chữa máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi liên quan.
+ Chẩn đoán và xử lý các sự cố phần mềm máy tính.
- Bảo dưỡng hệ thống máy tính.
- Quản lý được mạng LAN nhỏ.
– Năng lực tự chủ và trách nhiệm làm việc
+ Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi.
+ Chịu trách nhiệm cá nhân khi làm việc độc lập và trách nhiệm một phần khi làm việc nhóm.
+ Biết hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.
+ Biết đánh giá hoạt động nhóm và kết quả thực hiện công việc
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có thể làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp, xí nghiệp, cơ sở sản xuất có nhu cầu ứng dụng công nghệ thông tin, sửa chữa và lắp ráp máy tính. Cụ thể như sau:
- Làm việc tại các doanh nghiệp có trang bị hệ thống máy tính, các thiết bị văn phòng; các toà nhà có trang bị hệ thống máy tính.
- Làm việc tại các công ty chuyên kinh doanh máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin, hãng sản xuất, bảo trì máy tính, thiết bị, linh kiện máy tính.
- Làm việc tại các trường học ở vị trí phòng thực hành, xưởng thực tập, dạy học cho các đối tượng có bậc nghề thấp hơn.
- Có thể học tiếp tục ở bậc cao đẳng, đại học.
- Tự mở doanh nghiệp.
4. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Khối lượng môn học, mô đun: 20
– Khối lượng kiến thức toàn khóa: 55 tín chỉ = 1620 giờ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1365 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 419 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1152 giờ;
– Kiểm tra định kỳ: 49 giờ
- Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
TT | Mã năng lực | Tên năng lực |
I | Năng lực cơ bản (năng lực chung) | |
1 | NLCB-01 | Tự rèn luyện sức khỏe |
2 | NLCB-02 | Khả năng hiểu biết chính trị, pháp luật, quốc phòng, an ninh |
3 | NLCB-03 | Tiếng Anh bậc 1/6 |
4 | NLCB-04 | Sử dụng tin học cơ bản |
5 | NLCB-05 | Làm việc hiệu quả trong nhóm |
6 | NLCB-06 | Hoàn thành các nhiệm vụ hành chính hàng ngày |
7 | NLCB-07 | Tham gia vào các hoạt động làm việc bền vững về môi trường |
8 | NLCB-08 | Thực hiện sơ cứu cơ bản |
9 | NLCB-09 | Bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả |
II | Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn) | |
1 | NLCL-01 | Tiếp nhận và xử lý yêu cầu của khách hàng |
2 | NLCL-02 | Tư vấn khách hàng |
3 | NLCL-03 | Chuyển giao ca làm việc |
4 | NLCL-04 | Xử lý các giao dịch tài chính cơ bản |
5 | NLCL-05 | Phát triển mối quan hệ khách hàng |
6 | NLCL-06 | Chuẩn bị và trình bày báo cáo |
7 | NLCL-07 | Chuẩn bị các tài liệu liên quan bằng tiếng Anh |
8 | NLCL-08 | Áp dụng các nguyên tắc về bản quyền phần mềm, sở hữu trí tuệ |
9 | NLCL-09 | Chuẩn bị, vận hành, bảo quản máy tính và các thiết bị Công nghệ thông tin khác |
10 | NLCL-10 | Lập kế hoạch sửa chữa bảo hành, bảo trì máy tính |
11 | NLCL-11 | Triển khai các giải pháp bảo vệ dữ liệu |
12 | NLCL-12 | Kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính |
13 | NLCL-13 | Bảo trì máy tính |
14 | NLCL-14 | Chẩn đoán tình trạng lỗi của máy tính |
15 | NLCL-15 | Cài đặt phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, trình điều khiển thiết bị ngoại vi |
16 | NLCL-16 | Phòng và chống Virus máy tính |
17 | NLCL-17 | Xác định yếu tố ảnh hưởng đến hiệu năng phần mềm |
18 | NLCL-18 | Thay thế chipset |
19 | NLCL-19 | Sửa chữa nâng cao – Laptop |
III | Năng lực nâng cao | |
1 | NLNC-01 | Xử lý sự cố BIOS, CMOS |
2 | NLNC-02 | Xử lý số sự cố thường gặp của bo mạch chính |
3 | NLNC-03 | Xử lý sự cố về CPU |
4 | NLNC-04 | Xử lý sự cố về bộ nhớ RAM |
5 | NLNC-05 | Xử lý sự cố về bộ nguồn |
6 | NLNC-06 | Xử lý sự cố về máy in |
7 | NLNC-07 | Đánh giá sản phẩm sau khi hoàn thiện |
6. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ | Tên môn học, môdun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Ngoại ngữ | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 43 | 1225 | 300 | 889 | 36 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 15 | 345 | 100 | 231 | 14 |
MĐ 07 | Internet | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 08 | Tin học văn phòng | 3 | 75 | 14 | 58 | 3 |
MĐ 09 | Hệ điều hành Windows | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 10 | Lập trình căn bản | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MĐ 11 | Mạng máy tính | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 12 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn bắt buộc | 31 | 880 | 200 | 658 | 22 |
MĐ 13 | Thiết kế mạng LAN | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MĐ 14 | Cấu trúc máy tính | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ 15 | Lắp ráp và cài đặt máy tính | 4 | 90 | 28 | 58 | 4 |
MĐ 16 | Sửa chữa máy tính | 4 | 90 | 29 | 57 | 4 |
MĐ 17 | Sửa chữa máy in và Laptop | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 18 | Bảo trì hệ thống mạng | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
MĐ 19 | Xây dựng phần mềm quản lý công văn | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 20 | Thực tập tốt nghiệp | 9 | 400 | 25 | 375 | 0 |
Tổng cộng | 58 | 1480 | 394 | 1037 | 49 |