CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH TIẾNG NHẬT TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-TCYDCĐHN ngày 05/02/2024
của Hiệu trưởng zalagam net dược cộng đồng Hà Nội)

Tên ngành, nghề:    Tiếng Nhật

Mã ngành, nghề:     5220212

Trình độ đào tạo:    Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên

Thời gian đào tạo: 2 năm

1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo

Ngành Tiếng Nhật trình độ trung cấp là ngành, nghề được định hướng theo chuyên ngành tiếng Nhật Bản tổng hợp ứng dụng, đặt mục tiêu đào tạo nhân lực có kiến thức, đạo đức, tác phong chuyên nghiệp, có năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn quốc tế và sử dụng tiếng Nhật thành thạo ở các kỹ năng: nghe – nói – đọc – viết ở trình độ bậc 2 (tương đương chứng chỉ N4 của kỳ thi Năng lực Nhật ngữ JLPT).

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung:

Ngành Tiếng Nhật trình độ Trung cấp được định hướng theo chuyên ngành tiếng Nhật tổng hợp ứng dụng, đặt mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, đạo đức, tác phong chuyên nghiệp, có năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn quốc tế và sử dụng tiếng Nhật tốt tại các doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội, tích hợp các kỹ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc viết theo định hướng tiếng Nhật tổng hợp dựa trên chương trình đào tạo ở trình độ năng lực tiếng Nhật Bản cấp độ 4 (tương đương năng lực tiếng Nhật Bản quốc tế JLPT N4),và có khả năng học liên thông lên bậc Cao đẳng, Đại học.

2.2. Mục tiêu cụ thể:

2.2.1. Kiến thức:

– Vận dụng được những kiến thức về Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá trình làm việc và cuộc sống. Hiểu, biết và thực hiện tốt các nhiệm vụ về quốc phòng – an ninh trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

– Hiểu được nội dung chính của các đoạn hội thoại về các chủ đề gần gũi với cuộc sống hoặc các cuộc hội thoại tự do với những người xung quanh. Hội thoại được về những chủ đề gần gũi trong cuộc sống

– Đọc hiểu được nội dung câu truyện ngắn, bưu thiếp, email, những thông tin cần thiết, bảng thông báo. Viết được một cách đơn giản về chủ đề gần gũi với cuộc sống, về kế hoạch, ý kiến bản thân

– Áp dụng kiến thức tổng quát về các lĩnh vực soạn thảo văn bản, thương mại, du lịch, tiếp thị,. . để làm các công việc văn phòng tại các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ trong và ngoài nước

– Khái quát hóa được kiến thức về thương mại, ngôn ngữ, văn hóa, phong tục tập quán của người Việt Nam và Nhật Bản

– Hoàn tất kiến thức tương đương Chứng chỉ Năng lực Nhật ngữ Quốc tế (JLPT) cấp 4 (N4)

2.2.2. Kỹ năng:

+ Nghe:

– Nghe hiểu để ghi nhận và chuyển tiếp thông tin đơn giản rõ ràng về các chủ đề liên quan tới cuộc sống, học tập và làm việc trong môi trường giao tiếp trực tiếp, làm việc nhóm, thuyết trình, diễn đàn… và việc học tập hằng ngày.

– Nghe và xác định được ý chính trong các bài nói, cuộc đối thoại, thảo luận thông thường hoặc thương mại về các chủ đề phổ biến.

– Nghe hiểu được các ý chi tiết trong các bài nói để điền đơn, bảng biểu, biểu đồ, sơ đồ, ghi chú với các chủ đề liên quan tới việc học tập và công việc.

+ Nói:

– Giao tiếp, trao đổi thông tin, trình bày ý kiến về các vấn đề xã hội, gia đình và các tình huống thương mại, công sở.

– Hình thành kỹ năng ứng khẩu có sức thuyết phục, ngắt lời và làm rõ nghĩa, kỹ năng nghe để nắm thông tin, kỹ năng thảo luận nhóm, tham gia diễn đàn và câu lạc bộ.

+ Đọc:

– Đọc, phân loại, sắp xếp và đánh giá các tài liệu tiếng Nhật thông thường hoặc về thương mại, văn phòng và giao dịch.

– Đọc hiểu các loại hợp đồng và văn kiện thương mại, thư tín thương mại, email.

– Phát triển kỹ năng đọc lướt, đọc lấy thông tin và đưa ra các suy luận hoặc đánh giá.

+ Viết:

– Soạn thảo các hợp đồng thương mại cơ bản, tài liệu kinh doanh, thư tín thương mại cơ bản, viết email tiếng Nhật, ghi chép trong các buổi họp có sử dụng tiếng Nhật.

– Viết, so sánh, đối chiếu các biểu đồ, bảng dữ liệu thông thường trong kinh doanh thương mại. Dịch được các tài liệu phổ thông và thương mại cơ bản.

2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

– Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, hiểu và chấp hànhtốt chủ trương đường lối của Đảng, Hiến pháp và pháp luật của Nhà nước và có phẩm chất chính trị trong sáng.

– Có thái độ tích cực, nghiêm túc và siêng năng.Có ý thức làm việc tự chủ độc lập, đề cao tính hiệu quả và ý thức làm việc theo nhóm, ý thức tận tuỵ công việc, ý thức tự giác trong xử lí, phân tích vấn đề và ý thức cố gắng vươn lên trong học tập và cuộc sống.Có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống và làm việc trong xã hội công nghiệp.

– Luôn có ý thức học tập, rèn luyện và trau dồi kiến thức để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng với thay đổi yêu cầu công việc.Tự tin, tư duy năng động.

  1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp ngành Tiếng Nhật, sinh viên có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Nhật như Giáo dục, Quản trị bán hàng, Dịch vụ khách hàng, Hành chính, Nhân sự, Tiếp thị, Quảng cáo, Đối ngoại, như:Nhân viên văn phòng; Thư ký; Nhân viên tiếp thị; Nhân viên kinh doanh/Giao dịch viên; Nhân viên chăm sóc khách Hàng; Nhân viên Hành chính; Nhân viên nhân sự; Trợ lý giám đốc

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– Số lượng môn học, mô đun: 20

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57tín chỉ

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1230 giờ

– Khối lượng lý thuyết: 524 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 908 giờ; Kiêm tra: 53 giờ

  1. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
TTMã năng lựcTên năng lực
INăng lực cơ bản (năng lực chung)
1NLCB-01Khả năng hiểu biết chính trị, pháp luật, quốc phòng, an ninh
2NLCB-02Học sinh tốt nghiệp có tình yêu quê hương và chủ nghĩa xã hội
3NLCB-03Tự rèn luyện sức khỏe
4NLCB-04Tiếng Nhật bậc 2 (tương đương N4)
5NLCB-05Sử dụng tin học cơ bản
6NLCB-06Làm việc hiệu quả trong nhóm
7NLCB-07Hoàn thành các nhiệm vụ hành chính hàng ngày
8NLCB-08Tham gia vào các hoạt động làm việc bền vững về môi trường
9NLCB-09Thực hiện sơ cứu cơ bản
IINăng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
1NLCL-01Nghe tiếng Nhật để nắm bắt ngôn ngữ, hiểu ý chính của văn bản có chủ đề cụ thể ở mức tương đương bậc 2
2NLCL-02Diễn giải ý, trả lời thích hợp trong các tình huống giao tiếp
3NLCL-03Giao tiếp được bằng tiếng Nhật trong các tình huống giao tiếp thông thường ở mức tương đương bậc 2
4NLCL-04Đọc các văn bản tiếng Nhật thông thường để hiểu, phân tích và  diễn dịch ở mức tương đương bậc 2
5NLCL-05Viết bằng tiếng Nhật với các mục đích học thuật và liên nhân ở mức tương đương bậc 2
6NLCL-06Tham gia các hoạt động tại nơi làm việc tạo mối kiên hệ tốt với đồng nghiệp và mọi người xung quanh
7NLCL-07Thiết lập mối liên hệ hợp tác, tôn trọng và có hiệu quả với đồng nghiệp và những người xung quanh
8NLCL-08Có phong cách làm việc khoa học
9NLCL-09Phát huy tinh thần tự chủ, sáng tạo trong công việc
10NLCL-10Sử dụng mắt, cử chỉ, giọng nói thích hợp trong giao tiếp
11NLCL-11Sắp xếp công việc phù hợp với các hoạt động chung của tập thể.
IIINăng lực nâng cao
1NLNC-01Xử lý được các tình huống ngôn ngữ thực trong học và sử dụng ngôn ngữ
2NLNC-02Đánh giá và sử dụng hiệu quả ngôn ngữ trong công việc.
3NLNC-03Tìm kiếm những chiến lược và kỹ thuật thích hợp đối với từng công việc cụ thể
4NLNC-04Sử dụng tiếng Nhật thích hợp với từng bối cảnh xã hội và văn hóa
5NLNC-05Có khả năng sử dụng các thiết bị kỹ thuật như máy tính và internet

6. Nội dung chương trình

MH/

Tên môn học/mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hành/thực tập/

thí nghiệm/

bài tập/

thảo luận

Thi/

kiểm tra

ICác môn học chung/đại cương122559414813
MH01Chính trị23015132
MH02Pháp luật115951
MH03Giáo dục thể chất1304242
MH04Giáo dục Quốc phòng-An ninh24521213
MH05Tin học24515291
MH06Tiếng Anh49030364
IICác môn học, mô đun chuyên môn45123043076040
II.1Môn học, mô đun cơ sở36029283
MH07Tiếng Việt thực hành24515282
MH08Lịch sử Văn hóa – Xã hội Nhật Bản115141
II.2Môn học, mô đun chuyên ngành42117040173237
MH09Ngữ pháp Tiếng Nhật 1345432
MH10Ngữ pháp Tiếng Nhật 2345432
MH11Đọc hiểu Tiếng Nhật 137530423
MH12Đọc hiểu Tiếng Nhật 237530423
MH13Đọc hiểu Tiếng Nhật 337530423
MH14Viết Tiếng Nhật 137530423
MH15Viết Tiếng Nhật 237530423
MH16Viết Tiếng Nhật 337530423
MH17Nghe – Nói tiếng Nhật 1412045705
MH18Nghe – Nói tiếng Nhật 2412045705
MH19Nghe – Nói tiếng Nhật 3412045705
MH20Thực tập tốt nghiệp6270270
Tổng cộng57148552490853